Trang

Bút đo pH, NO3, Ca...Horiba (Nhật)

Chuyên cung cấp các loại bút đo pH, NO3-, K+, Na+, Muối, Ca...ứng dụng rộng rãi trong nhiều loại môi trường khác nhau. Máy đo được mẫu lỏng, rắn, bột, giấy, dệt nhuộm, màng film, sữa chua, mứt, trái cây, thạch, mực in, sơn, mỹ phẩm, tôm cá, thực phẩm, y tế, môi trường...

TEST SERA, KIỂM TRA ĐỘ pH, kH, gH, CO2, NO2...ỨNG DỤNG TRONG THỦY SẢN

WATER TEST – TEST KIT (Test kit kiểm tra môi trường nước nuôi trồng thủy sản)

Bể Điều Nhiệt (Water Bath)

Bể điều nhiệt được nhập khẩu trực tiếp từ USA, đảm bảo chất lượng thiết bị, chế độ bảo hành miễn phí 12 tháng. Bể điều nhiệt Polyscience gồm nhiều dung tích, phù hợp với yêu cầu của khách hàng: 2 lít, 5 lít, 10 lít, 20 lít, 28 lít…

Máy Đo Độ Nhớt Brookfield

Đo độ nhớt là cách đo gián tiếp sự khác lạ đối với một số thuộc tính khác. Nhiều thuộc tính như hàm lượng chất rắn, nồng độ tinh thể, độ màu, trọng lượng riêng có thể được đo dễ dàng và chính xác bằng đo độ nhớt hơn là những cách thông thường.

Máy đo pH để bàn

Máy đo pH do Eutech sản xuất với thiết kế đơn giản, dễ sử dụng, thời gian đo nhanh với kết quả có độ chính xác cao, đảm bảo an toàn cho người vận hành. Máy đo pH được nhập khẩu trực tiếp từ Singapour, đảm bảo các tiêu chuẩn của Mỹ và châu Âu, chế độ bảo hành miễn phí 12 tháng.

Thứ Tư, 30 tháng 10, 2019

Máy đo độ bóng ba góc KSJ


Máy đo độ bóng ba góc KSJ

Máy đo độ bóng ba góc KSJ, Máy đo độ bóng sơn gỗ
Model: MG268 – F2
Máy đo độ bóng ba góc KSJ
Máy đo độ bóng ba góc KSJ

Thông số kỹ thuật.

Thông số kỹ thuật
Đơn vị
Tham số
Phạm vi đo
GU
Gs (20 ° 0-2000GU / Gs (60 ° 0-1000GU / Gs (85 ° 0-160GU
Độ lệch chuẩn
GU
± 1,5 (0-120GU); ± 1,5% (> 120GU)
Độ phân giải 
 GU 
0,1 (0-120GU); 1 (> 120GU)
Đo điểm
mm2
9 × 10/9 × 16/5 × 39
đo ba góc
Độ.
20/60/85
Kích thước (L × W × H)
mm3
155 * 48 * 75
Trọng lượng
g
 400 
Tấm chuẩn máy đo độ bóng KSJ


Cung cấp bao gồm:

  • Máy đo độ bóng 3 góc model MG268 – F2.
  • Pin.
  • Bộ sạc pin.
  • Vali.
  • Phiếu bảo hành 12 tháng.
Ngoài máy đo độ bóng 3 góc model MG268 – F2, Công ty cổ phần công nghệ Hiển Long chúng tôi còn cung cấp thêm các thiết bị khác trong ngành sơn, mực invải, dệt nhuộm
—————————————

Chủ Nhật, 27 tháng 10, 2019

Máy đo độ dẫn điện EC

Máy đo độ dẫn điện EC

Máy đo độ dẫn điện EC, Máy đo EC cầm tay
Model: EC 210
máy đo độ dẫn điện cầm tay
máy đo độ dẫn điện cầm tay

Giới thiệu về dòng máy đo độ đẫn điện EC cầm tay

  • Horiba là hãng chuyên cung cấp các dòng sản phẩm, thiết bị đo chỉ tiêu ion trong nước như: pH, độ dẫn điện EC, Kali, Natri, Nitrat, Canxi….
  • Hãng được ưu chuộng và sử dụng rộng rãi ở Việt Nam, đơn giản vì có độ chính xác cao, kết quả đo nhanh, nhỏ gọn, thiết kế ngoại hình đẹp, thuận tiện cho việc di chuyển.
  • Máy đo EC 210 là dòng sản phẩm mới có nhiều tính năng và ưu điểm hơn các dòng sản phẩm cũ, và đo được trong nhiều môi trường, nhiệt độ khác nhau.

Ưu điểm của máy đo EC Horiba

  • Máy được tích hợp nhiều tính năng.
  • Có đèn hiển thị trên màn hình mà các dòng máy cũ chưa có
  • Máy có chức năng theo dõi tình trạng của điện cực
  • Ngoài đo EC, máy cũng có thẻ đo được nhiệt độ, TDS và độ mặn.
  • Màn hình LCD hiển thị lớn.
  • Máy nhỏ gọn đơn giản và dễ dàng sử dụng.
Máy đo EC cầm tay
Máy đo EC cầm tay

Thông số kỹ thuật.

Đo lường: EC / TDS / Res / Sal / Temp (° C / ° F).
– Độ dẫn điện EC
  • Phạm vi đo độ dẫn: μS / cm đến 200.0 mS / cm (k = 1.0).
  • Độ chính xác: ± 0,6% toàn thang đo, ± 1,5% toàn thang đo> 18,0 mS / cm.
– Nhiệt Độ
  • Nhiệt độ tham chiếu: 15 đến 30 ° C.
  • Hệ số nhiệt độ: 0,00 đến 10,00%.
  • Hằng số: 0,1, 1,0, 10,0.
  • Số điểm hiệu chuẩn: Tối đa 4 (Tự động) / Tối đa 5 (Thủ công).
  • Đơn vị đo lường: S / cm, S / m (Phạm vi tự động).
– Đo nồng độ TDS
  • Phạm vi đo tổng chất rắn hòa tan (TDS): ppm đến 100ppt (hệ số TDS = 0,5).
  • độ phân giải màn hình: 0,01 ppm (mg / L) / 0,1 ppt (g / L).
  • Độ chính xác: ± 0,1% toàn thang đo.
  • Đường cong TDS: Tuyến tính (0,40 đến 1,00), EN27888, 442, NaCl.
– Thang đo điện trở
  • Phạm vi đo điện trở (Điện trở suất): 0,000 • cm đến 20,0 MΩ • cm.
  • Độ chính xác: ± 0,6% toàn thang đo, ± 1,5% toàn thang đo> 1,80 MΩ • cm.
  • Phạm vi đo độ mặn: 0,0 đến 100,0 ppt / 0,00 đến 10,00%.
  • Khả năng đọc: 0,1 ppt / 0,01%.
  • Độ chính xác: ± 0,2%.
– Đo độ mặn
  • Đường cong độ mặn: NaCl, nước biển.
  • Phạm vi đo nhiệt độ: -30,0 đến 130,0 ° C / -22,0 đến 266,0 ° F.
  • Độ phân giải màn hình: 0,1 ° C / ° F.
  • Độ chính xác: ± 0,5 ° C / ± 0,9 ° F.
  • Hiệu chuẩn: Có thể.

Tham khảo thêm một số sản phẩm khác:

—————————————

Thứ Bảy, 26 tháng 10, 2019

Pantone Formula Guide Coated & Uncoated – GP1601N

Pantone Formula Guide Coated & Uncoated – GP1601N

Pantone Formula Guide Coated & Uncoated – GP1601N
Model: GP1601N

Pantone màu GP1601N.

  • Pantone C U  GP1601N – Pantone solid coated – solid uncoated  Là phiên bản pantone màu bán chạy nhất trên thế giới dành cho trang trí, pha màu mực in, sơn nước, kỹ thuật chuẩn mực màu sắc quốc tế.
  • Được ứng dụng nhiều trong các ngành như: thiết kế logo, bao bì, nhãn hiệu…in ấn.
  • Pantone GP1601N bao gồm 2 quạt màu là dạng quạt xòe cầm tay in trên hai nền giấy bóng và giấy nhám.
Pantone Formula Guide Coated & Uncoated – GP1601N
Pantone Formula Guide Coated & Uncoated – GP1601N

Ưu điểm của Pantone Formula Guide Coated & Uncoated.

  • Pantone có 1867 màu và được cập nhật them 112 màu vào năm 2016
  • Các màu sắc được hiển thị và phối màu với từng mã màu tương ứng phái dưới Pantone (Hướng dẫn cách pha màu trên Pantone)
  • 98% màu sắc nổi bật đo dưới dung sai 2dE đối với dữ liệu tiêu chuẩn.
  • Màu của Pantone GP1601N được thể hiện nổi bật, mỗi thanh được thể hiện với nhiều màu tương ứng và cung cấp thông số cụ thể cho người xem.
Pantone GP1601N
Pantone GP1601N

Hình dạng kích thước.

  • Là dạng quạt xèo, các thanh mỏng được in trên giấy carton.
  • Thiết kế nhỏ gọn, các màu được sắp xếp thứ tự dễ quan sát và dễ dàng di chuyển.
  • Pantone được in trên loại giấy thông thường trọng lượng chuẩn (100 lb đối với cây có tráng và 80 lb đối với cây không tráng).
  • Pantone 1601N được sử dụng trên 2 chất liệu giấy dạng bóng và dạng nhám, nhưng đa phần màu sắc trên giấy bóng hiển thị đúng màu sắc khi ánh sáng đầy đủ.

Tham khảo thêm về sản phẩm:

—————————————

Thứ Tư, 23 tháng 10, 2019

Máy đo độ nén thùng Carton

Máy đo độ nén thùng Carton

Máy đo độ nén thùng Carton, Kiểm tra độ chịu lực của thùng Carton
Model: DRK 123
 Kiểm tra độ chịu lực của thùng Carton
Máy đo độ nén thùng Carton

Độ nén thùng Carton là gì??

– Độ nén thùng Carton DRK 123 là tên gọi nhằm xác định khả năng chịu lực của thùng carton bằng phương pháp BTC (Box Compression Test – thử nghiệm nén hộp).  Kiểm tra một lực từ trên xuống để nén và ép thùng với một khoảng lực nhất định cho đến khi thùng Carton bị phá vỡ (độ nén thường từ 10 -13 mm/phút).
– Máy Kiểm tra độ chịu lực của thùng Carton này nhằm xác định được độ méo mó của thùng khi phải chịu cân nặng của một vật đè lên (Vì khi vận chuyển hàng hóa sẽ không tránh khỏi việc chất chồng các thùng hàng lên nhau). Để đảm bảo hình dạng thùng carton ban đầu việc kiểm tra độ nén của thùng là yếu tốt rất quan trọng.
– Mỗi thùng Carton sẽ có kích thước khác nhau, vì thế hãng cũng chia ra nhiều model kích thước khác nhau nhăm phù hợp với nhu cầu khách hàng, những model phổ biến và kích thước thùng khách hàng thường kiểm tra:
  • Kích thước thùng: 600mx600mmx600mm (customizable )
  • Kích thước thùng: 800mm*800mm*800mm (customizable )
  • Kích thước thùng: 1000mm*1000mm*1000mm (customizable )
Các loại kích thước của thùng Carton
Các loại kích thước của thùng Carton

Những ưu điểm của máy kiểm tra lực nén lên thùng Carton.

  • Màn hình điều khiển cảm ứng giúp cho việc thao tác chạm dễ dàng hơn.
  • Máy có 3 chế độ kiểm tra: kiểm tra độ nén, độ xếp chồng, và kiểm tra tiêu chuẩn.
  • Động cơ điều khiển với độ chính xác cao, giảm tiếng ồn và độ ổn định tốt.
  • Tốc độ điều khiển ổn định, sai số thấp, vị trí xác định lực tốt.
  • Máy đáp ứng các tiêu chuẩn như: GB/T 4857.4, GB/T 4857.3, ISO2872, ISO2874, QB/T 1048, ISO 12048.

Thông số kỹ thuật máy nén thùng Carton

  • Khoảng lực kiểm tra: 1KN, 5N, 10N.
  • Độ chính xác: 0,5N hoặc 1N (tùy vào model).
  • Độ phân giải lực: 0,1N hoặc 1N.
  • Tốc độ kiểm tra thùng Carton: 1 – 300 mm / phút (tốc độ biến đổi).
  • Nguồn điện: 220V.
  • Chiều cao: chiều cao máy còn tùy thuộc theo kích thước của thùng Carton.
  • Chức năng bảo vệ máy: Quá tải, E – Stop, Giới hạn trên và dưới.
Ngoài ra anh chị cũng có thể tham khảo thêm một số sản phẩm về giấy và bao bị hãng Drick tại đây!!
—————————————

Chủ Nhật, 20 tháng 10, 2019

Máy kiểm tra độ ma sát giấy

Máy kiểm tra độ ma sát giấy

Máy kiểm tra độ ma sát giấy, thiết bị đo hệ số ma sát giấy, Coefficient of Friction Tester
Model: DRK 127B
Máy kiểm tra độ ma sát giấy
Thiết bị đo hệ số ma sát giấy

Ma sát là gì, các hệ số ma sát của giấy??

– Ma sát là lực kháng lại lực tác động xảy ra giữa hai bề mặt giấy khi chúng tiếp xúc và trượt với nhau. Lực này được gọi là “hệ số ma sát”. Lực ma sát được chia ra hai thành phần :
  • Lực ma sát nghĩ ( lực chống lại chuyển động ban đầu giữa các bề mặt).
  • Lực ma sát trượt (lực chống lại chuyển động của hai bề mặt trượt với nhau khi đã trượt với tốc độ không đổi).
– Đối với giấy thì hệ số ma sát phải cao để không bị trượt khi di chuyển hoặc xếp chồng lên nhau, hệ số ma sát cao còn giúp giấy không bị dính đôi, bề mặt tiếp xúc tốt, chống trơn trượt. Hệ số ma sát bề mặt của từng loại giấy ( ma sát nghĩ/ ma sát trượt):
  • Giấy văn phòng : 0.50 – 0.65/ 0.35 – 0.5
  • Giấy tráng phủ silk: 0.45 – 0.55/ 0.30 – 0.45
  • Giấy tráng phủ bóng: 0.40 – 0.50/ 0.30 – 0.40
thiết bị đo hệ số ma sát giấy
Lực ma sát trên bề mặt

Ưu điểm của máy kiểm tra độ ma sát giấy DRK 127B Drick

– Màn hình LCD lớn, giao diện thân thiện dễ sử dụng.
– Máy có độ chính xác cao ± 1%, cho kết quả do nhanh và chính xác.
– Đáp ứng được các tiêu chuẩn GB10006, GB/T17200, ISO8295, ASTM D1894, TAPPI T816
– Máy DRK 127B Drick được thiết lập với hai đoạn đường đo 70cm và 150cm, khoảng lực đo được 0 ~ 5N.
– Máy đo lực ma sát giấy của Drick có ưu điểm vượt trội hơn các hãng khác là hãng có tích hợp máy in micro để in dữ liệu ngay khi đo rất tiện dụng.
– Thiết bị đo hệ số ma sát giấy (Coefficient of Friction Tester) được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành khác nhau như: ngành giấy, ngành bao bì hoặc kiểm tra độ mịn của mỹ phẩm, hóa chất….

Đặc tính kỹ thuật của máy Coefficient of Friction Tester DRK 127B

– Thang đo: 0 – 5N
– Độ chính xác máy: ± 0,5% (giá trị lực ma sát)
– Đoạn đường kiểm tra của máy: 70mm hoặc 150mm
– Trọng lượng quả nặng: 200g
– Tốc độ kiểm tra: 100mm/phút, 150mm/phút
– Kích thước máy DRK 127B: 470 x 300 x 190mm (L x W x H)
– Nguồn điện: 220V; 50/60Hz
– Khối lượng: 20 kg
Ngoài ra anh chị cũng có thể tham khảo thêm một số sản phẩm về giấy và bao bị hãng Drick tại đây!!
—————————————