Trang

Bút đo pH, NO3, Ca...Horiba (Nhật)

Chuyên cung cấp các loại bút đo pH, NO3-, K+, Na+, Muối, Ca...ứng dụng rộng rãi trong nhiều loại môi trường khác nhau. Máy đo được mẫu lỏng, rắn, bột, giấy, dệt nhuộm, màng film, sữa chua, mứt, trái cây, thạch, mực in, sơn, mỹ phẩm, tôm cá, thực phẩm, y tế, môi trường...

TEST SERA, KIỂM TRA ĐỘ pH, kH, gH, CO2, NO2...ỨNG DỤNG TRONG THỦY SẢN

WATER TEST – TEST KIT (Test kit kiểm tra môi trường nước nuôi trồng thủy sản)

Bể Điều Nhiệt (Water Bath)

Bể điều nhiệt được nhập khẩu trực tiếp từ USA, đảm bảo chất lượng thiết bị, chế độ bảo hành miễn phí 12 tháng. Bể điều nhiệt Polyscience gồm nhiều dung tích, phù hợp với yêu cầu của khách hàng: 2 lít, 5 lít, 10 lít, 20 lít, 28 lít…

Máy Đo Độ Nhớt Brookfield

Đo độ nhớt là cách đo gián tiếp sự khác lạ đối với một số thuộc tính khác. Nhiều thuộc tính như hàm lượng chất rắn, nồng độ tinh thể, độ màu, trọng lượng riêng có thể được đo dễ dàng và chính xác bằng đo độ nhớt hơn là những cách thông thường.

Máy đo pH để bàn

Máy đo pH do Eutech sản xuất với thiết kế đơn giản, dễ sử dụng, thời gian đo nhanh với kết quả có độ chính xác cao, đảm bảo an toàn cho người vận hành. Máy đo pH được nhập khẩu trực tiếp từ Singapour, đảm bảo các tiêu chuẩn của Mỹ và châu Âu, chế độ bảo hành miễn phí 12 tháng.

Thứ Sáu, 21 tháng 12, 2018

Thức ăn cá koi

Thức ăn cá koi

Thức ăn cá koi sera
Thức ăn cá koi
Thức ăn cá koi

Giới thiệu về thức ăn cá koi Sera

– Dòng thức ăn sản phẩm Sera là dạng thức ăn cung cấp rất nhiều dinh dưỡng cũng như các thành phần vitamin, giúp cá tăng trưởng và phát triển tốt.
– Tùy vào từng loại kích thước cá koi mà thức ăn dành cho cá koi sẽ có nhiều dạng khác nhau….có loại dạng viên, có loại dạng dẹt, mỗi dạng có những ưu điểm khác nhau.
– Cá koi là một loại ăn tạp, chúng ăn rất nhiều ngay khi lúc mới nở, cá rất khó nuôi, môi trường nước phải sạch và trong vì thế thức ăn cho cá Sera cũng là dạng thức ăn tự nhiên, không gây ảnh hưởng đến môi trường xung quanh.

Kích thước viên / đóng gói (Pellet sizes / Package sizes)

Cỡ viên (pellet size)1 mm3 mm
Kích cỡ  đóng gói(available package sizes)
  • 500 g / 1.1 lb.
  • 1,000 g / 2.2 lb.
  • 2,200 g / 4.86 lb.
  • 7 kg / 15.4 lb.

Tính năng nổi bật

  • Thành phần
    bột cá, bột ngô, bột mì, gluten lúa mì, tảo Spirulina (6,3%), mầm lúa mì, men bia, dầu cá, oligosaccharides Mannan (0.4%), tảo máu, krill, chè đuối, cỏ linh lăng, thảo mộc, , tảo biển, ớt, rau mùi, rau bina, cà rốt, tỏi.
  • Thành phần phân tích
    Protein thô 39,0%, Chất béo thô 10,0%, Xơ thô 4,3%, Độ ẩm 5,3%, Khô thô 6.4%.
  • Chất phụ gia
    Vitamin và chất provitamins: Vit. A 37.200 IU / kg, Vit. D3 1.800 IU / kg, Vit. E (D, L-α-tocopheryl acetat) 120 mg / kg, Vit. B1 35 mg / kg, Vit. B2 90 mg / kg, đâm Vit. C (L-ascorbyl monophosphate) 550 mg / kg.

Bảng phân loại khối lượng sản phẩm

Sản PhẩmKhối lượngItem
sera Koi Color 1000ml US/F1,000 ml (290 g / 10.2 oz.)0702442077
sera Koi Color 1000ml C/GB/..1,000 ml (290 g / 10.2 oz.)0205244178
sera Koi Color 3,8L 1kg D/US/F/NL/..3,800 ml (1 kg / 2.2 lb.)0702540381
sera Koi Color  21L 5,8kg D/US/F/NL/I/..21 l (5.8 kg / 12.8 lb.)0702840382
Nguồn thức ăn dinh dưỡng và phù hợp với những cô nàng cá koi còn phụ thuộc vào các yếu tố:
  • Kích thước cá koi
  • Tuổi cá koi
  • Mục đích nuôi koi
  • Nguồn thức ăn cho cá koi
—————————————

Bể ổn định nhiệt độ

Bể Ổn Định Nhiệt Độ

Hãng: Polyscience – Mỹ

 

Kiểm soát nhiệt độ tuyệt vời, phạm vi và tính đồng nhất. 

Bể ổn định nhiệt độ, bộ điều khiển nhiệt độ kỹ thuật số dễ sử dụng có ba bộ cài đặt nhiệt độ để lựa chọn một lần các điểm cài đặt thường xuyên cộng với một tín hiệu cảnh báo giới hạn cao do người dùng định ra để báo cho bạn biết nếu nhiệt độ vượt quá giới hạn đặt trước.
Máy được sử dụng nhiều trong các phòng thí nghiệm, các cửa hang, nhà hàng, các nhà máy dùng để ổn định nhiệt độ của mẫu.

Thông số chính của máy

Nhiệt độ : +5 ° đến 100 ° C
Độ chính xác nhiệt độ : ± 0.2 ° C
Độ ổn định Nhiệt độ : ± 0.1 ° C
bể ổn định nhiệt độ
bể ổn định nhiệt độ

Tính năng, đặc điểm

  • Hiển thị nhiệt độ thực tế
  • Ba nút nhấn trước cho nhiệt độ thường xuyên sử dụng
  • Bộ đếm thời gian
  • Được tích hợp nắp đậy
  • Khả năng hiệu chuẩn
  • Kích thước chứa từ 2 đến 28 lít
  • Bể được làm bằng thép không rỉ
  • Ống dự trữ (bồn tắm 10 lít và lớn hơn)
  • Nhiệt kế an toàn sơ cấp và tự động
  • Tương thích với nhiều mẫu và có nhiều kích thước khác nhau.
Dung tích hồ chứa (lít)
5
10
20
28
Nhiệt độ làm việcNhiệt độ + 5 ° đến 100 °Nhiệt độ + 5 ° đến 100 °Nhiệt độ + 5 ° đến 100 °Nhiệt độ + 5 ° đến 100 °
Công suất  (60hz)360100014001400
Công suất (50hz)360100014001400
Phần Số 60 HzWB05A11BWB10A11BWB20A11BWB28A11B
Phần Số 50 HzWB05A12EWB10A12EWB20A12EWB28A12E

Tham khảo thêm về sản phẩm:

—————————————

Thứ Hai, 3 tháng 12, 2018

Máy đo EC để bàn Horiba

Máy đo EC để bàn Horiba

Máy đo EC để bàn Horiba
Model: EC 110
Máy đo EC để bàn Horiba
Máy đo EC để bàn Horiba

Giới thiệu về máy đo EC để bàn.

  • Hiện nay Horiba là dòng sản phẩm tốt về thiết kế cũng như về chất lượng sử dụng, hãng có nhiều dòng khác nhau như bút đo, dạng cầm tay và dòng để bàn.
  • Với nhiều ưu điểm nổi trội như, màn hình LCD (thông số hiển thị chi tiết, quan sát dễ dàng)
  • Máy có đèn màn hình, giúp cho việc quan sát tốt vào ban đêm.
  • Bên cạnh đó máy còn có thể kết nối máy tính, thông tin lưu trữ được nhiều hơn.
Máy đo độ dẫn điện để bàn
Máy đo độ dẫn điện để bàn

Thông số kỹ thuật.

Đo độ dẫn điện (EC)

– Đo độ dẫn điện (EC)
           • 0.000 µS/cm to 20.00 mS/cm (k=0.1)
           • 0.00 µS/cm to 200.0 mS/cm (k=1)
           • 0.0 µS/cm to 2.000 S/cm (k=10)
– Độ phân giải: 0.05% of full scale
– Độ chính xác: ± 0.6% of full scale; ± 1.5% of full scale > 18.0 mS/cm
– Nhiệt độ tham chiếu: 15 đến 30oC (điều chỉnh)
– Bù nhiệt: 0.0 đến 10.0% (điều chỉnh)
– Cell Constant: 0.1 / 1.0 / 10.0 (Selectable)
– Đơn vị đo: μS/cm, mS/cm, S/m (Auto-ranging / Manual)
– Hiệu chuẩn: 4 điểm (tự động, bằng tay)

Đo TDS

– Đo TDS: 0.00 mg/L to 100 g/L
– Độ phân giải: 0.01 mg/L
– Độ chính xác: ±0.6% full scale; ±1.5% full scale > 1.80MΩ/cm
– Hiệu chuẩn: EN27888 / 442 / Linear (0.40 to 1.00) / NaCl

Đo điện trở suất (Resistivity)

– Đo điện trở suất (Resistivity)
              • 0.0 Ω•cm to 2.000 MΩ•cm (k=10)
              • 0.000 kΩ•cm to 20.00 MΩ•cm (k=1)
              • 0.00 kΩ•cm to 200.0 MΩ•cm (k=0.1)
– Độ phân giải: 0.05% of full scale
– Độ chính xác: ± 0.6% of full scale; ± 1.5% of full scale > 1.80 MΩ•cm
– Thang đo độ mặn: 0.00 to 100.00 ppt / 0.000 to 10.000 %
– Độ phân giải: 0.01 ppt / 0.001 %
– Độ chính xác: ± 0.2% of full scale
– Hiệu chuẩn: NaCl / Seawater

Đo nhiệt độ

– Đo nhiệt độ: -30.0 to 130.0 °C
– Độ phân giải: 0.1 °C
– Độ chính xác: ± 0.4 °C

Đặc tính kỹ thuật

– Hiệu chuẩn: Yes
– Bộ nhớ: 500
– Chức năng: giữ/ ổn định có
– Hiển thị đầu dò: Trên màn hình
– Màn hình: Màn hình trắng đen
– Inputs BNC, phono, DC sockets
– Output RS232C, USB
– Nguồn điện: AC adaptor, 100-240V, 50/60Hz
– Trọng lượng: 500g
– Kích thước: 170(L) x 174(D) x 73(H) mm

Cung cấp bao gồm: 

Máy chính (Model: EC 1100), nguồn adapter, điện cực nhựa (Code: 9382-10D), dung dịch chuẩn conductivity (84µS/cm, 1413µS/cm 12.88mS/cm, 111.9mS/cm) và hướng dẫn sử dụng.

Tham khảo thêm một số sản phẩm khác 


—————————————